Theo quy định chính sách bảo hành xe Howo do Sinotruk Việt Nam phân phối thì việc bảo hành sẽ được thực hiện với chi phí của chúng tôi (Miễn phí cho khách hàng) khi và chỉ khi khách hàng tuân thủ đúng và đầy đủ “Điều kiện cần và đủ để khách hàng được hưởng chính sách bảo hành” cho chiếc xe của mình theo dưới đây.
- Xe do Sinotruk Việt Nam nhập khẩu hoặc uỷ thác nhập khẩu nguyên chiếc. Chế độ chính sách bảo hành được công bố chi tiết theo từng chủng loại xe do Sinotruk Việt Nam áp dụng và chi trả.
- Trong thời gian sửa chữa khắc phục sự cố thuộc chính sách bảo hành, Sinotruk Việt Nam không có trách nhiệm đền bù các lợi ích kinh tế cho khách hàng liên quan đến việc xe ngưng hoạt động.
- Mỗi một xe đều có một cuốn sổ bảo hành – bảo dưỡng kèm theo, luôn có một cuốn sổ bảo hành – bảo dưỡng do Sinotruk Việt Nam phát hành bằng tiếng Việt theo chính sách bảo hành.
- Đối với xe đã hết thời hạn bảo hành hoặc Sinotruk Việt Nam từ chối bảo hành, khách hàng hoàn toàn chịu chi phí kiểm tra, bảo dưỡng và thay thế phụ tùng khi hỏng hóc.
BẢNG QUY ĐỊNH DANH MỤC PHỤ TÙNG BẢO HÀNH CỦA SINOTRUK VIỆT NAM | |||||
TÊN | BỘ PHẬN | XE ĐẦU KÉO | XE BEN TỰ ĐỔ | ||
Thời gian | Số Km | Thời gian | Số Km | ||
Động cơ | Mặt máy, đáy tắc te, trục khuỷu, vỏ bánh đà, tay biên, trục cam, mặt máy bơm dầu | 24 tháng | 8000 km | 12 tháng | 8000 km |
Phớt lót, piston, chốt piston, vòng tròn, vòi làm mát | 20 tháng | 8000 km | 12 tháng | 8000 km | |
Bạc tay biên, bạc trục cam, cò mổ xu páp, bánh đà, van khí, giá bắt van khí, đường đẫn van khí, lò xo van khí, ắc piston, bu lông ổ trục chính, vỏ đáy thùng dầu, vỏ bơm dầu, cụm bánh răng bơm dầu, ống nối bơm dầu, bạc trục chính, ống xả, bánh răng, trục bánh răng động cơ, mặt bích quạt gió, két nước, tản nhiệt, vỏ bộ lọc không khí, cảm biến dầu, lõi làm mát dầu, đường truyền áp xuất dầu, phớt dầu trước và sau, bơm nước, lốc điều hoà, mặt bích quạt gió, két nước tản nhiệt, vỏ bộ lọc không khí, cảm biến dầu, bơm nước, EDC, quạt, bu lông đầu xi lanh, giá bắt động cơ | 18 tháng | 10000 km | 9 tháng | 4500 km | |
Thùng dầu, các loại cảm biến, bộ phận truyền động van điện tử | 15 tháng | 9000 km | 6 tháng | 3000km | |
Bơm dầu và các bộ phận liên quan, cảm biến động cơ, turbo tăng áp, máy phát điện | 12 tháng | 6000 km | 6 tháng | 3000 km | |
Dây cu roa, ống dẫn nhiên liệu, chụp xi lanh, ống tuy ô, cảm biến nhiệt độ, tổng thành van, ống tự động | 9 tháng | 5000 km | 6 tháng | 4000 km | |
Hộp số | Vỏ trước hộp số, vỏ giữa, vỏ trợ lực, vỏ hộp số phụ | 24 tháng | 12000 km | 12 tháng | 8000 km |
Cầu | Vỏ cầu giữa và sau | 24 tháng | 12000 km | 12 tháng | 8000 km |
Trục trước | Thân trục trước | 24 tháng | 12000 km | 9 tháng | 6000 km |
Thân xe | Thân vỏ cabin | 24 tháng | 12000 km | 9 tháng | 6000 km |
Sắt xi | Sắt xi tổng thành | 24 tháng | 12000 km | 9 tháng | 6000 km |
Ly hợp | Xy lanh ly hơp, bơm ly hợp | 12 tháng | 6000 km | 6 tháng | 3000 km |
Bộ biến tốc | Trục cát đăng, trục chính, trục bánh răng, trục không tải, các loại bánh răng, phuộc truyền động, trục ngã ba | 18 tháng | 10000 km | 6 tháng | 4000 km |
Trục truyền động | Các trục truyền động khác nhau | 18 tháng | 10000 km | 6 tháng | 4000 km |
Vỏ giảm tốc chính, vỏ visai, vỏ trục, vòng bi chịu lực, vỏ cầu | 15 tháng | 8000 km | 6 tháng | 3000 km | |
Hệ thống phanh | Trục cam phanh, guốc phanh, chốt đỡ, con lăn, nắp che bụi, bình chứa khí, đáy phanh, khung trục cam | 12 tháng | 6000 km | 6 tháng | 3000 km |
Hệ thống lái | Các cụm van khác nhau, cóc điều chỉnh phanh, cụm cơ cấu lái, bơm trợ lực lái, xi lanh bơm trợ lực lái, tay lái, cột lái, tay lái, bình dầu lái | 15 tháng | 8000 km | 6 tháng | 3000 km |
Hệ thống treo | Cụm trục cân bằng, nhíp | 15 tháng | 8000 km | 6 tháng | 3000 km |
Thiết bị theo thân xe | CBCU TCU, bảng điều khiển trung tâm, ghế | 18 tháng | 10000 km | 6 tháng | 4000 km |
Hệ thống SCR | Hệ thống tích hợp hộp bơm ure, vòi phun, bể chứa, máy bơm, DCU | 12 tháng | 6000 km | 6 tháng | 5000 km |
Thiết bị điện theo xe | Tất cả các loại công tắc điều khiển, gương chiếu hậu, các bộ phận cao su và nhựa bên trong cabin | 6 tháng | 3000 km | 6 tháng | 3000 km |
Bình ắc quy, kính chắn gió, kính cửa sổ | 3 tháng | 1000 km | 3 tháng | 1000 km | |
Mô tơ nâng cửa sổ, mô tơ gạt mưa, động cơ sưởi, còi điện | 9 tháng | 5000 km | 6 tháng | 3000 km | |
Mâm kéo | 15 tháng | 8000 km | – | – |
Như vậy quý khách có thể tra cứu chính sách bảo hành sản phẩm do sinotruk việt nam phân phối theo từng hạng mục theo bảng danh mục phụ tùng bảo hành của Sinotruk Việt Nam một cách dễ dàng thuận lợi cho việc lên kế hoạch bảo trì bảo dưỡng xe.
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN SINOTRUK VIỆT NAM
Nhà nhập khẩu và phân phối xe tải hạng nặng Howo Sinotruk số 1 tại Việt Nam
- Hotline: 0836 122 268
- Fanpage: howosinotrukmiennam
- Email: nguyenduchao588@gmail.com
- Chatzalo: 0836122268
- Địa chỉ: 1266 Đường Võ Nguyên Giáp, Phường Phước Tân, Thành phố Biên Hoà, Đồng Nai
Sản phẩm bán chạy
XE ĐẦU KÉO HOWO MAX 460 HP CẦU LÁP
XE ĐẦU KÉO SITRAK T7H 440HP SỐ TỰ ĐỘNG
XE ĐẦU KÉO HOWO TH7 SE 460 HP CẦU LÁP
XE ĐẦU KÉO SITRAK T7H 440 HP CẦU LÁP
XE ĐẦU KÉO HOWO MAX 440 HP CẦU LÁP
XE TẢI HOWO MAX 5 CHÂN 10X4
XE BEN MỎ HOWO BÁ VƯƠNG 70 TẤN ĐẦU LỆCH
XE TẢI HOWO MAX 4 CHÂN 8X4
MOOC BEN DOOSUNG
XE BEN HOWO 4 CHÂN 380 HP THÙNG U ĐÚC CABIN V7G
XE ĐẦU KÉO BEN HOWO
XE ĐẦU KÉO HOWO SITRAK G7 540 HP CẦU LÁP
XE ĐẦU KÉO HOWO SITRAK 440 HP CẦU DẦU
Mooc Ben Yunli
XE BEN HOWO 4 CHÂN THÙNG VUÔNG 380 HP CABIN V7G
MOOC LỒNG XINHONGDONG
XE ĐẦU KÉO HOWO TX 1 CẦU 330 HP
XE BEN HOWO 4 CHÂN THÙNG ĐÚC 400 HP
XE ĐẦU KÉO HOWO A7 380HP
XE ĐẦU KÉO HOWO A7 420 HP CẦU LÁP